THỨ/NGÀY |
NỘI DUNG - ĐỊA ĐIỂM - THÀNH PHẦN THAM DỰ |
GHI CHÚ |
BUỔI SÁNG |
BUỔI CHIỀU |
Lớp trực ban: |
Lớp trực ban: |
Hai 21/4 | - 9h00: Nộp SKKN cho Văn phòng nhà trường (đ/c Hằng nhận)
- Dạy bù môn Toán lớp 10/4 tiết 3,4: cô Thúy (phòng 7).
- Dạy bù Vật lí lớp 10/3 tiết 3,4: cô Lí (phòng 8).
- Dạy bù môn Tin lớp 10/5 tiết 3,4: thầy Nguyên (phòng TH Tin học).
- Dạy bù môn Ngữ văn lớp 11/6 tiết 3,4: thầy Nguyễn Văn Tuấn (phòng 9).
- Dạy bù môn Toán lớp 11/6 tiết 4: Cô Nhung (phòng 9).
- Dạy bù Tiếng anh lớp 10/5 tiết 2,3,4: cô Ly (phòng Hội trường).
- Dạy bù môn Tiếng Anh lớp 12/3 tiết 5: cô Hà. | - Tổ chức hoạt động TN-HN toàn trường (theo KH).
- 14h30: Họp xét thăng hạng cấp trường. (theo QĐ). | Tuần 32 | Ba 22/4 | Hạn cuối nộp DS GV làm công tác Tuyển sinh lớp 10 (CV 802)
- Dạy bù môn Tin lớp 10/4 tiết 2,3: thầy Nguyên (phòng 7).
- Dạy bù môn Ngữ văn lớp 10/6 tiết 1,2: thầy Nguyễn Văn Tuấn (phòng 8).
- Dạy bù môn Toán lớp 10/5 tiết 3,4: Cô Nhung (phòng 9).
- Dạy bù lớp 11/6:
+ Tiết 1,2_Sinh học: cô Hạnh (phòng TH Sinh học);
+ Tiết 3,4_CN: cô Hạnh (phòng TH Sinh học).
- Dạy bù môn Tiếng Anh lớp 10/7 tiết 1,2,3: cô Nga (phòng 1). | - Dạy bù môn Tiếng Anh lớp 12/3 tiết 9,10: cô Hà (phòng 7).
- Dạy bù môn Tiếng Anh lớp 11/4 tiết 7,8: cô Nga (phòng 8).
- Dạy bù môn Toán lớp 12/3 tiết 7,8: cô Liên (phòng 9).
- dạy bù môn CN và Sinh học lớp 12/6 tiết 8,9,10: cô Thí (phòng TH Sinh học). | | Tư 23/4 | - Dạy bù môn Toán:
+ Lớp 10/3 tiết 1,2: cô Thúy (phòng 7).
+ Lớp 11/5 tiết 3,4: cô Thúy (phòng 7).
- Dạy bù Vật lí lớp 10/1 tiết 2,3: cô Lí (phòng 8).
- Dạy bù môn Tiếng Anh lớp 11/7 tiết 1,2,3: cô Nga (phòng 9). | - Dạy bù môn Ngữ văn lớp 11/1 tiết 8,9,10: cô Ân (phòng 7).
- Dạy bù môn Hóa học lớp 11/2 tiết 2,3: thầy Hưng (phòng TH Hóa học). | | Năm 24/4 | - Nộp hồ sơ Thăng hạng cho Sở.
- Thi thử TN THPT.
- Duyệt quyết toán năm 2024 tại Sở. | | | Sáu 25/4 | - Dạy bù môn Tin học (phòng 7)_cô Luyện:
+ Tiết 1: 11/2;
+ Tiết 2: 11/4;
+ Tiết 3: 11/3;
+ Tiết 4: 11/1. | - Dạy bù môn Ngữ văn lớp 12/3 tiết 8,9,10: cô Ân (phòng 7).
- Dạy bù môn Tiếng Anh lớp 11/2 tiết 8,9,10: cô Ly (phòng 8).
- Dạy bù môn Tiếng anh lớp 11/4 tiết 7: cô Nga (phòng 9). | | Bảy 26/4 | - Dạy bù môn Toán lớp 10/7 tiết 3,4: thầy Nguyên.
- Dạy bù môn CN lớp 11/7 tiết 3,4: cô Hạnh.
- Dạy bù môn Toán lớp 10/1 tiết 3,4: Cô Nhung.
- Dạy bù môn Tiếng Anh lớp 10/8 tiết 3,4,5: cô Nga.
- Dạy bù môn Tiếng Anh lớp 11/1 tiết 1,2: cô Ly (phòng 7).
- Dạy bù môn Tiếng Anh lớp 10/6 tiết 3,4,5: cô Ly.
- Dạy bù môn Ngữ văn lớp 10/3 tiết 3,4: thầy Vinh.
- Dạy bù Tiếng anh lớp 12/1 tiết 1,2: thầy Lộc (phòng 8).
- Dạy bù Tiếng anh lớp 12/6 tiết 3,4: thầy Lộc (phòng 8).
- Dạy bù môn Ngữ văn lớp 11/2 tiết 3,4: cô Hoa (phòng 4).
- Dạy bù môn Hóa học lớp 12/5 tiết 3,4: thầy Thu (phòng 12).
| - Dạy bù môn Tiếng Anh lớp 11/3 tiết 6,7,8: cô Ly (phòng 7).
- Dạy bù môn Lịch sử và GDKTPL lớp 12/5 tiết 7,8: cô Thắng (phòng 8).
- Dạy bù môn Tiếng anh lớp 10/1 tiết 7,8,9: cô Nga (phòng 9). | | CN 27/4 | | | |
|